Bảng giá Bệnh viện phụ sản Mê Kông
Bệnh viện phụ sản Mê Kông Tp Hồ Chí Minh
Chi phí sinh ở bệnh viện phụ sản Mekong 2021
Địa chỉ: 243-243A-243B Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh
Tổng đài: 19006113 (Phím 0 - Tổng đài tư vấn khách hàng; Phím 1 - đặt lịch hẹn khám
Website: http://mekonghospital.vn
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Cùng với đội ngũ các Giáo sư, Tiến sỹ, các chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực Sản Phụ khoa và Nhi sơ sinh, được đào tạo cơ bản ở trong và ngoài nước, Bệnh viện Phụ sản Mê Kông luôn phát huy thế mạnh là một cơ sở chuyên khoa đầu ngành trong lĩnh vực Sản phụ khoa.
Bảng giá Bệnh viện phụ sản Mê Kông
I |
KHÁM BỆNH: |
Giá |
1 |
Khám Sản, Phụ Khoa |
|
+ Trong giờ hành chính |
200,000 |
|
+ Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật |
250,000 |
|
2 |
Khám Sản, Phụ Khoa (VIP) |
500,000 |
3 |
Khám Nhi |
|
+ Trong giờ hành chính |
150,000 |
|
+ Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật |
180,000 |
|
4 |
Khám vú |
200,000 |
5 |
Khám Nội khoa |
150,000 |
6 |
Khám Cấp cứu |
300,000 |
7 |
Khám hiếm muộn |
200,000 |
8 |
Khám sàn chậu |
180,000 |
9 |
Khám đánh giá chức năng sàn chậu |
240,000 |
10 |
Khám tư vấn tiêm ngừa người lớn |
240,000 |
11 |
Khám + sàng lọc sức khỏe trước khi tiêm nhắc lại |
100,000 |
II |
CẬN LÂM SÀNG: |
|
1 |
Siêu âm sản, phụ khoa (Trắng đen) |
230,000 |
2 |
Siêu âm sản, phụ khoa (Doppler) |
350,000 |
3 |
Siêu âm đo độ mờ da gáy |
350,000 |
4 |
Siêu âm dấu hiệu nguy cơ |
400,000 |
5 |
Siêu âm 4D hình thái học thai nhi |
500,000 |
6 |
Siêu âm vú |
250,000 |
7 |
Pap mear |
160,000 |
8 |
Paps brush |
210,000 |
9 |
Pap Liqui - Prep |
400,000 |
10 |
Pap's Thinprep |
600,000 |
11 |
HPV |
550,000 |
11 |
Soi cổ tử cung |
350,000 |
12 |
FNA |
750,000 |
13 |
Soi tươi, soi nhuộm |
110,000 |
14 |
X quang phổi ngực ( trẻ em ) |
150,000 |
15 |
X quang phổi ngực (người lớn) |
170,000 |
16 |
Kích quang chậu |
500,000 |
17 |
HSG |
1,200,000 |
18 |
Đo điện tim |
120,000 |
III |
ĐIỀU TRỊ: |
|
1 |
Chấm dứt thai lưu bằng thuốc |
2,500,000 |
2 |
Phá thai nội khoa |
3,500,000 |
3 |
Đặt que cấy Implanon |
3,500,000 |
4 |
Nạo sinh thiết từng phần ( tê) |
1,400,000 |
5 |
Nạo sinh thiết từng phần (mê) |
2,300,000 |
6 |
Bấm sinh thiết |
350,000 |
7 |
Đốt điện lộ tuyến cổ tử cung |
500,000 |
8 |
Đặt vòng dây |
500,000 |
9 |
Lấy vòng dây |
250,000 |
10 |
Lấy vòng khó (vòng mất dây - vòng kín) (tê) |
2,100,000 |
11 |
Lấy vòng khó (vòng mất dây, vòng kín) (mê) |
3,000,000 |
12 |
Nạo - hút thai (tê) |
1,400,000 |
13 |
Nạo - hút thai (mê) |
2,300,000 |
14 |
Rạch Kyst Bartholin (Tê) |
1,600,000 |
15 |
Rạch Kyst Bartholin (mê) |
2,800,000 |
16 |
Non stresstest |
300,000 |
17 |
Gây tê ngoài màng cứng |
2,200,000 |
18 |
Sanh thường |
5,000,000 |
19 |
Sanh thường có vết mổ cũ |
5,700,000 |
20 |
Mổ lấy thai lần 1 |
7,500,000 |
21 |
Mổ lấy thai lần 2 |
9,000,000 |
22 |
Mổ lấy thai lần 3 |
9,500,000 |
23 |
Mổ lấy thai > lần 3 |
12,000,000 |
24 |
Nội soi bảo tồn vòi tử cung/ thai ngoài tử cung |
10,000,000 |
25 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
4,000,000 |
26 |
Nội soi cắt vòi tử cung 1 bên |
7,500,000 |
27 |
Nội soi cắt vòi tử cung 2 bên |
8,000,000 |
28 |
Nội soi cắt VTC/ thai ngoài TC |
8,500,000 |
29 |
Nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
13,000,000 |
30 |
Nội soi chẩn đoán vô sinh |
8.500,000 |
31 |
Cắt tử cung hoàn toàn |
10,500,000 |
32 |
Cắt tử cung ngả âm đạo, sửa hội âm |
10,500,000 |
33 |
Bóc u buồng trứng 1 bên |
7,000,000 |
34 |
Bóc u buồng trứng 2 bên |
9,000,000 |
35 |
Bóc nhân xơ tử cung |
8,000,000 |
36 |
Sửa thành trước âm đạo (mê) |
3,500,000 |
37 |
Sửa thành sau âm đạo (mê) |
5,800,000 |
38 |
Sửa thành trước và sau âm đạo (mê) |
9,500,000 |
39 |
Khâu hở eo tử cung |
4,100,000 |
40 |
Khoét chóp cổ tử cung |
6,000,000 |
Các câu hỏi thường gặp:
Bệnh viện Phụ sản Mekong có sử dụng BHYT không?
Bác sĩ giỏi ở bệnh viện Phụ sản Mekong?
Bệnh viện Phụ sản MêKông thuốc tuyến nào?
Bảng giá bệnh viện Phụ sản MêKông?
Review sinh ở bệnh viện Mekong?
Bác sĩ đỡ đẻ giỏi ở bệnh viện Mekong?
Để giải đáp các câu mời quý độc giả xem các bài viết dưới hoặc liên hệ trực tiếp đến số chăm sóc khách hàng của bệnh viện.
Tổng đài: 19006113 (Phím 0 - Tổng đài tư vấn khách hàng; Phím 1 - đặt lịch hẹn khám
Bảng giá Bệnh viện phụ sản Mê Kông
Bệnh viện phụ sản Mê Kông Tp Hồ Chí Minh
Chi phí sinh ở bệnh viện phụ sản Mekong 2021
Bác sĩ giỏi ở bệnh viện phụ sản Mekong - Đội ngũ bác sĩ
Các bác sĩ phụ trách khoa tại bệnh viện MêKong đều được đào tạo bài bản về chuyên môn tại các trường đại học Y trong và ngoài nước. Có trên 10 năm kinh nghiệm. Luôn cập nhật kiến thức, theo kịp những tiến bộ của ngành trên thế giới. Dưới đây là một số bác sĩ đang làm việc tại bệnh viện Mekong:
-
Thạc sĩ, bác sĩ Nguyễn Thị Thắm
-
Thạc sĩ, bác sĩ Nguyễn Thị Mỹ Phượng
-
Bác sĩ CKI Hồ Văn Phúc
-
Thạc sĩ, bác sĩ Đinh Thị Vân Khanh
-
Bác sĩ CKI Nguyễn Kim Dung
-
Thạc sĩ, bác sĩ Trần Thị Thu Lan
-
Bác sĩ CKI Huỳnh Kim Phượng
-
Thạc sĩ, bác sĩ Trần Đại Quân
-
Thạc sĩ, bác sĩ Lê Nguyễn Anh Thi
-
Phó giáo sư, bác sĩ Huỳnh Nguyễn Khánh Trang
-
Giáo sư, bác sĩ Nguyễn Duy Tài
-
Phó giáo sư, bác sĩ Lê Hồng Cẩm
-
Phó giáo sư, bác sĩ Võ Minh Tuấn
-
Thạc sĩ, bác sĩ Nguyễn Duy Hoàng Minh Tâm
-
Thạc sĩ, bác sĩ Trần Quốc Quang
-
Bác sĩ CKI Nguyễn Thị Kim Hạnh
-
Bác sĩ CKII Hồ Bích Châu
-
Bác sĩ CKII Lê Thị Hoàng Yến
-
Bác sĩ CKII Nguyễn Thanh Hương
-
Thạc sĩ, bác sĩ Võ Nguyễn Diễm Khanh