Hôm nay Vloghealth xin gửi đến các gia đình Lịch tiêm chủng tại bệnh viện nhi Đồng Nai cũng như những thông tin cần biết về tiêm ngừa sơ sinh, trẻ em tại khoa Khám Bệnh Theo Yêu Cầu.
Thông tin liên lạc:
Khoa khám bệnh theo yêu cầu; Bệnh viện Nhi Đồng Nai
Địa chỉ: Khu phố 5, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Số điện thoại: 02513.891500 - Nhánh 151
ĐT: 02513.891483
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Trung tâm tiêm chủng dịch vụ vacxin Đồng Nai
Tiêm chủng tại bệnh viện nhi Đồng Nai
Tiêm chủng tại bệnh viện đa khoa Đồng Nai
Phòng tiêm chủng Vắc xin Potec 56 Đồng Nai
LỊCH TIÊM CHỦNG TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG ĐỒNG NAI
I/ LỊCH TIÊM CHỦNG THEO CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
II/ LỊCH TIÊM CHỦNG THEO YÊU CẦU (VẮC XIN DỊCH VỤ)
1. Vắc xin Rotarix ngừa bệnh Tiêu chảy do Rotavirus (uống).
- Lần 1: từ lúc trẻ 6 tuần tuổi;
- Lần 2: cách lần 1 ít nhất 1 tháng (hoàn thành lần 2 lúc trẻ dưới 6 tháng tuổi).
2. Vắc xin Rotateq ngừa bệnh Tiêu chảy do Rotavirus (uống).
- Lần 1: từ lúc trẻ 7,5 tuần tuổi;
- Lần 2: cách lần 1 ít nhất 1 tháng;
- Lần 3: cách lần 2 ít nhất 1 tháng, (hoàn thành lần 3 lúc trẻ dưới 8 tháng tuổi).
3. Vắc xin Infanrix (6 trong 1) ngừa 6 bệnh: Bạch hầu, Uốn ván, Ho gà, Viêm gan siêu vi B, Bại liệt, Hib.
- Từ lúc trẻ 2 tháng tuổi, tiêm ba mũi liên tiếp, mỗi mũi cách nhau một tháng;
- Tiêm nhắc: lúc trẻ 16 đến 18 tháng.
4. Vắc xin Pentaxim (5 trong 1) ngừa 5 bệnh: Bạch hầu, Uốn ván, Ho gà, Bại liệt, Hib.
- Từ lúc trẻ 2 tháng tuổi, tiêm ba mũi liên tiếp, mỗi mũi cách nhau một tháng;
- Tiêm nhắc: lúc trẻ 16 đến 18 tháng.
5. Vắc xin ngừa bệnh viêm gan siêu vi B.
- Có nhiều lịch tiêm ngừa, tùy từng trường hợp cụ thể, bác sỹ sẽ chỉ định lịch tiêm phù hợp.
6. Vắc xin Vaxigrip ngừa bệnh Cúm.
* Loại 0.25ml
- Tiêm mũi 1: từ lúc trẻ 6 tháng tuổi;
- Tiêm mũi 2: cách mũi 1 một tháng;
- Tiêm nhắc: mỗi năm.
* Loại 0.5ml
- Tiêm mũi 1: từ lúc trẻ 3 tuổi;
- Tiêm mũi 2: cách mũi 1 một tháng;
- Tiêm nhắc: mỗi năm.
7. Vắc xin MMR II ngừa bệnh: Sởi, Quai bị, Rubella.
- Tiêm mũi 1:
+ Từ lúc trẻ 12 tháng tuổi (đối với trẻ chưa tiêm ngừa Sởi lúc 9 tháng tuổi);
+ Từ lúc trẻ 18 tháng tuổi (đối với trẻ đã tiêm ngừa Sởi lúc 9 tháng tuổi);
- Tiêm nhắc: khi trẻ 4 – 6 tuổi.
8. Vắc xin Varivax ngừa bệnh Thủy đậu (trái rạ).
- Tiêm mũi 1: lúc trẻ 12 tháng đến 13 tuổi;
- Tiêm nhắc: tùy theo tuổi và loại vắc xin (bác sỹ tư vấn).
9. Vắc xin Synflorix ngừa bệnh: viêm phổi, viêm tai giữa, viêm màng não... do phế cầu khuẩn.
* Trẻ từ 6 tuần đến 6 tháng tuổi:
- Tiêm mũi 1: lúc trẻ 6 tuần đến 6 tháng tuổi;
- Tiêm mũi 2: cách mũi 1 một tháng;
- Tiêm mũi 3: cách mũi 2 một tháng;
- Tiêm nhắc: cách mũi 3 ít nhất là 6 tháng sau.
* Trẻ từ 7 - 11 tháng tuổi:
- Tiêm mũi 1: lúc trẻ được 7 tháng tuổi;
- Tiêm mũi 2: cách mũi 1 ít nhất 1 tháng;
- Tiêm mũi 3: vào năm tuổi thứ hai, cách mũi 2 ít nhất 2 tháng.
* Trẻ từ 12 - 23 tháng tuổi:
- Tiêm 2 lần, khoảng cách các mũi tiêm ít nhất 2 tháng;
- Tiêm nhắc: tùy theo chỉ định của bác sỹ.
* Trẻ từ 24 tháng - 5 tuổi:
- Tiêm 2 lần, khoảng cách các mũi tiêm ít nhất 2 tháng.
10. Vắc xin Pneumo 23 ngừa bệnh: viêm phổi, viêm tai giữa, viêm màng não mủ, viêm khớp nhiễm khuẩn… do phế cầu khuẩn.
- Tiêm mũi 1: từ lúc trẻ 24 tháng tuổi;
- Tiêm nhắc: mỗi 3 năm.
11. Vắc xin ngừa bệnh viêm màng não do não mô cầu type A+C .
- Tiêm mũi 1: từ lúc trẻ 24 tháng tuổi;
- Tiêm nhắc: mỗi 3 năm.
12. Vắc xin Cevarix ngừa Human Papillomavirus (HPV) gây ung thư cổ tử cung.
- Tiêm mũi 1: từ 10 - 26 tuổi;
- Tiêm mũi 2: sau mũi 1 một tháng;
- Tiêm nhắc: sau mũi 1 sáu tháng.
TÌNH HÌNH VẮC XIN TẠI BỆNH VIỆN
Số TT |
Vắc xin |
Ngừa bệnh |
Vắc xin |
|
Còn |
Hết |
|||
1 |
Quinvaxem(*) |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan siêu vi B - Hib. |
X |
|
2 |
Sabin POLIVAX(*) |
Bại liệt. |
X |
|
3 |
Jevax(*) |
Viêm não Nhật Bản. |
X |
|
4 |
MR(**) |
Sởi – Rubella. |
X |
|
5 |
DPT (**) |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván |
X |
|
6 |
Rotarix |
Tiêu chảy do Rotavirus. |
X |
|
7 |
Rotateq |
Tiêu chảy do Rotavirus. |
X |
|
8 |
Infanrix |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - viêm gan siêu vi B – Hib – Bại liệt. |
X |
|
9 |
Pentaxim |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván – Hib – Bại liệt. |
X |
|
10 |
Engerix B 10mcg |
Viêm gan siêu vi B. |
X |
|
11 |
Engerix B 20mcg |
Viêm gan siêu vi B. |
X |
|
12 |
Vaxigrip 0.25ml |
Cúm dưới 3 tuổi. |
X |
|
13 |
Vaxigrip 0. 5ml |
Cúm trên 3 tuổi. |
|
X |
14 |
MMR II |
Sởi, Quai bị, Rubella. |
X |
|
15 |
Varivax |
Thủy đậu. |
X |
|
16 |
Synflorix |
Viêm màng não,viêm phổi, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn huyết do phế cầu khuẩn. |
X |
|
17 |
Pneumo 23 |
Viêm màng não, viêm phổi, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn huyết do phế cầu khuẩn. |
X |
|
18 |
Meningococcal A + C |
Phòng ngừa bệnh do não mô cầu type A+C. |
X |
|
19 |
Cevarix |
Phòng ngừa ung thư cổ tử cung do Human Papillomavirus (HPV). |
X |
(*): Vắc xin thuộc chương trình tiêm chủng mở rộng, thực hiện từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 thứ ba và thứ tư hàng tuần.
(**): Vắc xin thuộc chương trình tiêm chủng mở rộng, thực hiện từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 thứ ba và thứ tư tuần cuối tháng.