Bảng giá tiêm chủng VNVC - VNVC là hệ thống tiêm chủng lớn nhất Việt Nam hiện nay với đầy đủ các loại vắc xin cho trẻ em và người lớn. Hiện hệ thống tiêm chủng VNVC có mặt ở hầu hết các tỉnh thành phố trên cả nước. Quý khách có thể tham khảo các gói tiêm chủng của VNVC đồng thời cũng có thể tham khảo Bảng Giá Tiêm Chủng VNVC tại bài viết này.
Hệ thống tiêm chủng VNVC là hệ thống tiêm chủng dịch vụ top đầu hiện nay tại Việt Nam, với những hệ thống chi nhánh xuyên xuất Bắc, Trung, Nam. Với đầy đủ cơ sở vật chất tiện nghi, hệ thống kho lưu trữ chuẩn quốc tế, Y, Bác sĩ chuyên nghiệp và trình độ cao.
Xem Thêm bài: Hệ thống tiêm chủng VNVC rộng khắp Bắc Trung Nam
VNVC miễn phí khám và tư vấn trước tiêm, nhắc lịch tiêm và tra cứu lịch sử tiêm trực tuyến qua số điện thoại, qua mã số sổ tiêm, qua tổng đài
VNVC có giá Vaccine và giá dịch vụ đồng nhất trên toàn quốc
VNVC có nhiều chương trình ưu đãi về giá
VNVC có giá bán lẻ và có giá mua đặt chỗ theo yêu cầu
Bảng giá tiêm chủng VNVC có thể thay đổi mà chúng tôi chưa kịp cập nhật.
Liên hệ tổng đài trước khi tiêm: Hotline: 028 7300 6595
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Giá bán lẻ (vnđ) | Giá mua đặt giữ vắc xin theo yêu cầu (vnđ) |
1 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt và Hib | Infanrix IPV+Hib | Bỉ | 785.000 | 942.000 |
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, Hib và viêm gan B | Infanrix Hexa (6in1) | Bỉ | 1.015.000 | 1.218.000 |
Hexaxim (6in1) | Pháp | 1.048.000 | 1.258.000 | ||
3 | Rota virus | Rotateq | Mỹ | 665.000 | 798.000 |
Rotarix | Bỉ | 825.000 | 990.000 | ||
Rotavin-M1 | Việt Nam | 490.000 | 588.000 | ||
4 | Các bệnh do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 1.045.000 | 1.254.000 |
Prevenar 13 | Bỉ | 1.290.000 | 1.548.000 | ||
5 | Lao | BCG | Việt Nam | 125.000 | 150.000 |
6 | Viêm gan B người lớn | Engerix B 1ml | Bỉ | 235.000 | 282.000 |
Euvax B 1ml | Hàn Quốc | 170.000 | 204.000 | ||
7 | Viêm gan B trẻ em | Euvax B 0.5ml | Hàn Quốc | 116.000 | 140.000 |
Engerix B 0,5ml | Bỉ | 190.000 | 228.000 | ||
8 | Viêm màng não mô cầu BC | VA-Mengoc-BC | Cu Ba | 295.000 | 354.000 |
9 | Viêm màng não mô cầu ACYW | Menactra | Mỹ | 1.260.000 | 1.512.000 |
10 | Sởi | MVVac (Lọ 5ml) | Việt Nam | 315.000 | 378.000 |
MVVac (Liều 0.5ml) | Việt Nam | 180.000 | 216.000 | ||
11 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR II (3 in 1) | Mỹ | 305.000 | 366.000 |
12 | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 915.000 | 1.098.000 |
Varilrix | Bỉ | 945.000 | 1.134.000 | ||
Varicella | Hàn Quốc | 700.000 | 840.000 | ||
13 | Cúm | Vaxigrip Tetra 0.5ml | Pháp | 356.000 | 428.000 |
Influvac 0.5ml | Hà Lan | 348.000 | 418.000 | ||
Influvac tetra 0,5ml | Hà Lan | 356.000 | 428.000 | ||
GCFlu Quadrivalent 0,5ml | Hàn Quốc | 345.000 | 414.000 | ||
14 | Cúm (người lớn > 18 tuổi) | Ivacflu-S 0,5ml | Việt Nam | 190.000 | 228.000 |
15 | Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà | Gardasil 0.5ml | Mỹ | 1.790.000 | 2.148.000 |
16 | Phòng uốn ván | VAT | Việt Nam | 115.000 | 138.000 |
SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván) | Việt Nam | 100.000 | 120.000 | ||
17 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Thái Lan | 665.000 | 798.000 |
Jevax 1ml | Việt Nam | 170.000 | 204.000 | ||
18 | Vắc xin phòng dại | Verorab 0,5ml (TB, TTD) | Pháp | 323.000 | 388.000 |
Abhayrab 0,5ml (TB) | Ấn Độ | 255.000 | 306.000 | ||
Abhayrab 0,5ml (TTD) | Ấn Độ | 215.000 | 258.000 | ||
19 | Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà | Adacel | Canada | 620.000 | 744.000 |
Boostrix | Bỉ | 735.000 | 882.000 | ||
20 | Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt | Tetraxim | Pháp | 458.000 | 550.000 |
21 | Bạch hầu – Uốn ván | Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 0,5ml | Việt Nam | 125.000 | 150.000 |
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Liều 0,5 ml | Việt Nam | 95.000 | 114.000 | ||
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 5ml | Việt Nam | 580.000 | 696.000 | ||
22 | Viêm gan B và Viêm gan A | Twinrix | Bỉ | 560.000 | 672.000 |
23 | Viêm gan A | Havax 0,5ml | Việt Nam | 235.000 | 282.000 |
AVAXIM 80U | Pháp | 590.000 | 708.000 | ||
24 | Thương hàn | Typhoid VI | Việt Nam | 145.000 | 174.000 |
Typhim VI | Pháp | 300.000 | 360.000 | ||
25 | Các bệnh do Hib | Quimi-Hib | Cu Ba | 239.000 | 287.000 |
26 | Tả | mORCVAX | Việt Nam | 115.000 | 138.000 |
Hệ thống tiêm chủng VNVC (thuộc Công ty Cổ phần Vacxin Việt Nam) chính thức đi vào hoạt động từ tháng 6 năm 2017. Trong bối cảnh thế giới đang phải đương đầu với tình trạng biến đổi phức tạp của các chủng vi khuẩn gây bệnh cũng như sự thiếu hụt vắc xin tại Việt Nam như hiện nay, Hệ thống tiêm chủng VNVC ra đời nhằm cung cấp cho trẻ em Việt Nam những loại vắc xin có chất lượng tốt nhất cùng với hệ thống phòng tiêm chủng an toàn, hiện đại và cao cấp.
Có Thể nói VNVC là một trong những hệ thống tiêm chủng lớn nhất, chuyên nghiệp nhất tại Việt Nam hiện nay với Trang thiết bị hiện đại, đội ngũ Bác sĩ, y tá, tư vấn viên đạt chuẩn, hệ thống kho lưu trữ chuẩn quốc tế. Dây cũng là đơn vị đã nhập rất nhiều vaccine covid19 về phục vụ nhân dân trong cả nước.
Hệ thống tiêm chủng VNVC có các cơ sở trải dài trên cả nước, hầu như tỉnh nào VNVC cũng có mặt. Quý vị cần tư vấn hoặc tham khảo thông tin vacine, địa chỉ chi nhánh có thể liên hệ số Hotline: 028 7300 6595.
Hình ảnh Bố con nhà cháu đi tiêm chủng tại VNVC
bảng giá tiêm chủng vnvc 2022
bảng giá tiêm chủng vnvc mới nhất